Nghĩa của từ aside trong tiếng Việt.

aside trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aside

US /əˈsaɪd/
UK /əˈsaɪd/
"aside" picture

Trạng từ

1.

sang một bên, để riêng ra

to one side; out of the way

Ví dụ:
He stepped aside to let her pass.
Anh ấy bước sang một bên để cô ấy đi qua.
She put the book aside and listened.
Cô ấy đặt cuốn sách sang một bên và lắng nghe.
Từ đồng nghĩa:
2.

để dành, gạt bỏ

reserved for a particular purpose

Ví dụ:
She set some money aside for her retirement.
Cô ấy để dành một ít tiền cho việc nghỉ hưu.
Let's put our differences aside and work together.
Hãy gạt bỏ những khác biệt sang một bên và cùng nhau làm việc.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

lời nói riêng, lời nói sang một bên

a remark or passage by a character in a play that is intended to be heard by the audience but unheard by the other characters in the play

Ví dụ:
The actor delivered an aside to the audience.
Diễn viên đã nói một câu nói riêng với khán giả.
Her whispered aside made the audience laugh.
Câu nói riêng thì thầm của cô ấy khiến khán giả bật cười.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland