Nghĩa của từ waive trong tiếng Việt.
waive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waive
US /weɪv/
UK /weɪv/

Động từ
1.
từ bỏ, miễn, khước từ
refrain from insisting on or using (a right or claim)
Ví dụ:
•
He decided to waive his right to an attorney.
Anh ấy quyết định từ bỏ quyền có luật sư.
•
The company agreed to waive the late fee.
Công ty đồng ý miễn phí phạt chậm.
Học từ này tại Lingoland