Nghĩa của từ "aside from" trong tiếng Việt.
"aside from" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aside from
US /əˈsaɪd frʌm/
UK /əˈsaɪd frʌm/

Cụm từ
1.
ngoài, ngoại trừ
except for; apart from
Ví dụ:
•
Aside from the occasional headache, she felt fine.
Ngoài cơn đau đầu thỉnh thoảng, cô ấy cảm thấy ổn.
•
What do you like to do aside from work?
Bạn thích làm gì ngoài công việc?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland