allocate
US /ˈæl.ə.keɪt/
UK /ˈæl.ə.keɪt/

1.
phân bổ, phân công
distribute (resources or duties) for a particular purpose
:
•
The government decided to allocate more funds to education.
Chính phủ quyết định phân bổ thêm quỹ cho giáo dục.
•
We need to allocate tasks among team members efficiently.
Chúng ta cần phân công nhiệm vụ giữa các thành viên trong nhóm một cách hiệu quả.