sad

US /sæd/
UK /sæd/
"sad" picture
1.

buồn, đau khổ

feeling or showing sorrow; unhappy.

:
She felt sad after hearing the news.
Cô ấy cảm thấy buồn sau khi nghe tin.
It was a sad day for everyone.
Đó là một ngày buồn cho tất cả mọi người.
2.

đáng buồn, đáng tiếc

causing or characterized by sorrow or regret.

:
It's a sad state of affairs.
Đó là một tình trạng đáng buồn.
The news of the accident was very sad.
Tin tức về vụ tai nạn rất đáng buồn.