Nghĩa của từ cheerful trong tiếng Việt.

cheerful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cheerful

US /ˈtʃɪr.fəl/
UK /ˈtʃɪr.fəl/
"cheerful" picture

Tính từ

1.

vui vẻ, hớn hở, tươi tắn

noticeably happy and optimistic

Ví dụ:
She always has a cheerful disposition, even on Mondays.
Cô ấy luôn có một tính cách vui vẻ, ngay cả vào thứ Hai.
The room was decorated in bright, cheerful colors.
Căn phòng được trang trí bằng những màu sắc tươi sáng, vui tươi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland