fortunate

US /ˈfɔːr.tʃən.ət/
UK /ˈfɔːr.tʃən.ət/
"fortunate" picture
1.

may mắn, có phúc

having good luck

:
She was fortunate to find a job so quickly.
Cô ấy thật may mắn khi tìm được việc nhanh như vậy.
It was fortunate that no one was hurt in the accident.
Thật may mắn là không ai bị thương trong vụ tai nạn.
2.

có lợi, thuận lợi

bringing advantage or benefit

:
It was a fortunate coincidence that they met.
Đó là một sự trùng hợp may mắn khi họ gặp nhau.
The decision proved to be a fortunate one for the company.
Quyết định đó đã chứng tỏ là một điều có lợi cho công ty.