Nghĩa của từ fortunate trong tiếng Việt.
fortunate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fortunate
US /ˈfɔːr.tʃən.ət/
UK /ˈfɔːr.tʃən.ət/

Tính từ
1.
may mắn, có phúc
having good luck
Ví dụ:
•
She was fortunate to find a job so quickly.
Cô ấy thật may mắn khi tìm được việc nhanh như vậy.
•
It was fortunate that no one was hurt in the accident.
Thật may mắn là không ai bị thương trong vụ tai nạn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
có lợi, thuận lợi
bringing advantage or benefit
Ví dụ:
•
It was a fortunate coincidence that they met.
Đó là một sự trùng hợp may mắn khi họ gặp nhau.
•
The decision proved to be a fortunate one for the company.
Quyết định đó đã chứng tỏ là một điều có lợi cho công ty.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: