Nghĩa của từ unfortunate trong tiếng Việt.

unfortunate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

unfortunate

US /ʌnˈfɔːr.tʃən.ət/
UK /ʌnˈfɔːr.tʃən.ət/
"unfortunate" picture

Tính từ

1.

không may, bất hạnh

having bad luck

Ví dụ:
It was unfortunate that he missed the last train.
Thật không may khi anh ấy lỡ chuyến tàu cuối cùng.
The unfortunate victim was unable to escape.
Nạn nhân không may đã không thể thoát được.
Từ đồng nghĩa:
2.

không phù hợp, không thích hợp

not appropriate, suitable, or becoming

Ví dụ:
His comments were rather unfortunate given the circumstances.
Những bình luận của anh ấy khá không phù hợp trong hoàn cảnh đó.
It was an unfortunate choice of words.
Đó là một sự lựa chọn từ ngữ không phù hợp.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: