Nghĩa của từ receive trong tiếng Việt.
receive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
receive
US /rɪˈsiːv/
UK /rɪˈsiːv/

Động từ
1.
2.
chịu, bị
suffer (an injury or setback)
Ví dụ:
•
The company received a major blow from the economic downturn.
Công ty đã chịu một đòn lớn từ suy thoái kinh tế.
•
He received a serious injury in the accident.
Anh ấy đã bị thương nặng trong vụ tai nạn.
Từ đồng nghĩa:
3.
tiếp nhận, đón nhận
form an idea or impression of
Ví dụ:
•
How did you receive the news?
Bạn đã tiếp nhận tin tức đó như thế nào?
•
The proposal was not well received.
Đề xuất không được đón nhận tốt.
Từ đồng nghĩa:
4.
nhận, thu
allow (a television or radio set) to pick up (a broadcast or signal)
Ví dụ:
•
This old radio can still receive signals from far away.
Chiếc radio cũ này vẫn có thể nhận tín hiệu từ xa.
•
The antenna helps the TV receive clearer channels.
Ăng-ten giúp TV thu được các kênh rõ ràng hơn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: