Nghĩa của từ receiver trong tiếng Việt.
receiver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
receiver
US /rɪˈsiː.vɚ/
UK /rɪˈsiː.vɚ/

Danh từ
1.
2.
bộ thu, máy thu
a device that receives electrical signals and converts them into sound or light, for example, a radio or television
Ví dụ:
•
The old radio receiver still works perfectly.
Bộ thu sóng radio cũ vẫn hoạt động hoàn hảo.
•
He adjusted the satellite receiver to get a clearer picture.
Anh ấy đã điều chỉnh bộ thu vệ tinh để có được hình ảnh rõ nét hơn.
Từ đồng nghĩa:
3.
4.
tiền vệ bắt bóng (bóng bầu dục Mỹ)
a player on an American football team whose role is to catch passes thrown by the quarterback
Ví dụ:
•
The wide receiver made an incredible catch in the end zone.
Tiền vệ bắt bóng đã có một pha bắt bóng đáng kinh ngạc trong khu vực cuối sân.
•
The quarterback threw a perfect pass to his star receiver.
Tiền vệ ném bóng đã ném một đường chuyền hoàn hảo cho tiền vệ bắt bóng ngôi sao của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: