Nghĩa của từ "accounts receivable" trong tiếng Việt.
"accounts receivable" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
accounts receivable
US /əˌkaʊnts rɪˈsiːvəbl/
UK /əˌkaʊnts rɪˈsiːvəbl/

Danh từ số nhiều
1.
các khoản phải thu, tài khoản phải thu
money owed to a company by its customers for goods or services that have been delivered or used but not yet paid for
Ví dụ:
•
Managing accounts receivable efficiently is crucial for a healthy cash flow.
Quản lý các khoản phải thu hiệu quả là rất quan trọng đối với dòng tiền lành mạnh.
•
The company reported a significant increase in its accounts receivable this quarter.
Công ty báo cáo sự gia tăng đáng kể trong các khoản phải thu trong quý này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland