Nghĩa của từ rate trong tiếng Việt.
rate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rate
US /reɪt/
UK /reɪt/

Danh từ
1.
tỷ lệ, tốc độ, mức
a measure, quantity, or frequency, typically one measured against another quantity or standard
Ví dụ:
•
The unemployment rate has decreased this quarter.
Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm trong quý này.
•
The car was traveling at a high rate of speed.
Chiếc xe đang di chuyển với tốc độ cao.
Từ đồng nghĩa:
2.
giá, tỷ giá, mức phí
a charge or payment fixed according to a moving scale or a standard
Ví dụ:
•
What's the current exchange rate?
Tỷ giá hối đoái hiện tại là bao nhiêu?
•
The hotel offers a special nightly rate for long stays.
Khách sạn cung cấp mức giá đặc biệt hàng đêm cho các kỳ lưu trú dài ngày.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland