Nghĩa của từ ratio trong tiếng Việt.

ratio trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ratio

US /ˈreɪ.ʃi.oʊ/
UK /ˈreɪ.ʃi.oʊ/
"ratio" picture

Danh từ

1.

tỷ lệ, tỷ số

the quantitative relationship between two amounts showing the number of times one value contains or is contained within the other

Ví dụ:
The ratio of boys to girls in the class is 2:1.
Tỷ lệ nam sinh so với nữ sinh trong lớp là 2:1.
The company's debt-to-equity ratio improved this quarter.
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty đã cải thiện trong quý này.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: