Nghĩa của từ ratings trong tiếng Việt.

ratings trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ratings

US /ˈreɪ.tɪŋz/
UK /ˈreɪ.tɪŋz/
"ratings" picture

Danh từ số nhiều

1.

đánh giá, xếp hạng

a classification or ranking of someone or something based on a comparative assessment of their quality, standard, or performance

Ví dụ:
The movie received high ratings from critics.
Bộ phim nhận được đánh giá cao từ các nhà phê bình.
The restaurant has excellent health and safety ratings.
Nhà hàng có đánh giá sức khỏe và an toàn xuất sắc.
2.

tỷ suất người xem, tỷ suất thính giả

the size of the audience for a particular television or radio program

Ví dụ:
The show's low ratings led to its cancellation.
Tỷ suất người xem thấp của chương trình đã dẫn đến việc nó bị hủy bỏ.
News channels often compete for higher ratings.
Các kênh tin tức thường cạnh tranh để có tỷ suất người xem cao hơn.
Học từ này tại Lingoland