Nghĩa của từ apply trong tiếng Việt.
apply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
apply
US /əˈplaɪ/
UK /əˈplaɪ/

Động từ
1.
nộp đơn, ứng tuyển
to make a formal application or request
Ví dụ:
•
You should apply for the job by Friday.
Bạn nên nộp đơn xin việc trước thứ Sáu.
•
Many students apply to multiple universities.
Nhiều sinh viên nộp đơn vào nhiều trường đại học.
Từ đồng nghĩa:
2.
thoa, phết, áp dụng
to put or spread (something) on a surface
Ví dụ:
•
Please apply sunscreen generously before going outside.
Vui lòng thoa kem chống nắng thật nhiều trước khi ra ngoài.
•
The artist carefully applied paint to the canvas.
Người nghệ sĩ cẩn thận phết sơn lên vải bạt.
3.
áp dụng, liên quan
to be relevant or appropriate to (something)
Ví dụ:
•
This rule does not apply to all cases.
Quy tắc này không áp dụng cho tất cả các trường hợp.
•
The same principles apply to both situations.
Các nguyên tắc tương tự áp dụng cho cả hai tình huống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: