Nghĩa của từ devote trong tiếng Việt.
devote trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
devote
US /dɪˈvoʊt/
UK /dɪˈvoʊt/

Động từ
1.
cống hiến, dành hết
to give all or most of one's time or resources to (a person or activity)
Ví dụ:
•
She decided to devote her life to helping others.
Cô ấy quyết định cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ người khác.
•
He devoted himself to his studies.
Anh ấy đã cống hiến hết mình cho việc học.
Học từ này tại Lingoland