devote
US /dɪˈvoʊt/
UK /dɪˈvoʊt/

1.
cống hiến, dành hết
to give all or most of one's time or resources to (a person or activity)
:
•
She decided to devote her life to helping others.
Cô ấy quyết định cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ người khác.
•
He devoted himself to his studies.
Anh ấy đã cống hiến hết mình cho việc học.