Nghĩa của từ poverty trong tiếng Việt.
poverty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
poverty
US /ˈpɑː.vɚ.t̬i/
UK /ˈpɑː.vɚ.t̬i/

Danh từ
1.
nghèo đói, sự nghèo khổ
the state of being extremely poor
Ví dụ:
•
Many families in the region live in extreme poverty.
Nhiều gia đình trong khu vực sống trong cảnh nghèo đói cùng cực.
•
The government is working to reduce child poverty.
Chính phủ đang nỗ lực giảm nghèo đói ở trẻ em.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
sự nghèo nàn, sự thiếu thốn, sự kém chất lượng
the state of being inferior in quality or amount
Ví dụ:
•
The soil showed signs of nutrient poverty.
Đất cho thấy dấu hiệu nghèo nàn dinh dưỡng.
•
There was a poverty of ideas in the meeting.
Có một sự thiếu thốn ý tưởng trong cuộc họp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: