Nghĩa của từ scarcity trong tiếng Việt.

scarcity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scarcity

US /ˈsker.sə.t̬i/
UK /ˈsker.sə.t̬i/
"scarcity" picture

Danh từ

1.

sự khan hiếm, sự thiếu hụt, sự hiếm có

the state of being scarce or in short supply; shortage.

Ví dụ:
The scarcity of water in the region is a major concern.
Sự khan hiếm nước trong khu vực là một mối lo ngại lớn.
Economic theory often deals with the problem of scarcity.
Lý thuyết kinh tế thường đề cập đến vấn đề khan hiếm.
Học từ này tại Lingoland