Nghĩa của từ wealth trong tiếng Việt.
wealth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wealth
US /welθ/
UK /welθ/

Danh từ
1.
của cải, sự giàu có
an abundance of valuable possessions or money
Ví dụ:
•
He accumulated great wealth through his investments.
Anh ấy đã tích lũy được của cải lớn thông qua các khoản đầu tư của mình.
•
The nation's wealth is derived from its natural resources.
Sự giàu có của quốc gia bắt nguồn từ tài nguyên thiên nhiên của nó.
Từ đồng nghĩa:
2.
kho tàng, sự phong phú
a large amount of something good or desirable
Ví dụ:
•
The book contains a wealth of information.
Cuốn sách chứa một kho tàng thông tin.
•
The region boasts a wealth of wildlife.
Khu vực này tự hào có một lượng lớn động vật hoang dã.
Học từ này tại Lingoland