Nghĩa của từ "the poverty line" trong tiếng Việt.
"the poverty line" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
the poverty line
US /ðə ˈpɑː.vər.t̬i laɪn/
UK /ðə ˈpɑː.vər.t̬i laɪn/

Danh từ
1.
ngưỡng nghèo, chuẩn nghèo
the estimated minimum level of income needed to secure the necessities of life
Ví dụ:
•
Many families in the city live below the poverty line.
Nhiều gia đình trong thành phố sống dưới ngưỡng nghèo.
•
The government aims to lift more people above the poverty line.
Chính phủ đặt mục tiêu đưa nhiều người hơn vượt lên trên ngưỡng nghèo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland