Nghĩa của từ shortage trong tiếng Việt.

shortage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shortage

US /ˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/
UK /ˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/
"shortage" picture

Danh từ

1.

thiếu hụt, sự thiếu

a state or situation in which something needed cannot be obtained in sufficient amounts

Ví dụ:
There is a severe shortage of clean water in the region.
Có một sự thiếu hụt nghiêm trọng về nước sạch trong khu vực.
The company is facing a labor shortage.
Công ty đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland