Nghĩa của từ deficiency trong tiếng Việt.

deficiency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deficiency

US /dɪˈfɪʃ.ən.si/
UK /dɪˈfɪʃ.ən.si/
"deficiency" picture

Danh từ

1.

sự thiếu hụt, sự thiếu sót, sự khiếm khuyết

a lack or shortage of something

Ví dụ:
The patient was diagnosed with a vitamin D deficiency.
Bệnh nhân được chẩn đoán bị thiếu hụt vitamin D.
There is a serious deficiency of clean water in the region.
Có một sự thiếu hụt nghiêm trọng về nước sạch trong khu vực.
2.

khiếm khuyết, thiếu sót, nhược điểm

a failing or shortcoming

Ví dụ:
His main deficiency is his inability to work in a team.
Điểm yếu chính của anh ấy là không có khả năng làm việc nhóm.
The report highlighted several deficiencies in the current system.
Báo cáo đã nêu bật một số khiếm khuyết trong hệ thống hiện tại.
Học từ này tại Lingoland