Nghĩa của từ abundance trong tiếng Việt.
abundance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abundance
US /əˈbʌn.dəns/
UK /əˈbʌn.dəns/

Danh từ
1.
sự phong phú, sự dồi dào
a very large quantity of something
Ví dụ:
•
The region has an abundance of natural resources.
Khu vực này có sự phong phú về tài nguyên thiên nhiên.
•
We have food in abundance.
Chúng tôi có thức ăn dồi dào.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: