Nghĩa của từ mount trong tiếng Việt.

mount trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mount

US /maʊnt/
UK /maʊnt/
"mount" picture

Danh từ

1.

núi, đồi

a mountain or hill

Ví dụ:
We hiked to the top of the mount.
Chúng tôi đi bộ lên đỉnh núi.
The ancient castle stood on a high mount overlooking the valley.
Lâu đài cổ kính đứng trên một ngọn núi cao nhìn ra thung lũng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

leo lên, cưỡi

to climb up (something)

Ví dụ:
He quickly mounted the stairs to reach the top floor.
Anh ấy nhanh chóng leo lên cầu thang để lên tầng trên cùng.
The knight mounted his horse and rode into battle.
Hiệp sĩ cưỡi ngựa và xông vào trận chiến.
Từ đồng nghĩa:
2.

gắn, lắp đặt

to prepare (something) for display or use by fixing it in position

Ví dụ:
The artist will mount her new paintings on the gallery walls.
Nghệ sĩ sẽ gắn những bức tranh mới của mình lên tường phòng trưng bày.
They need to mount the new television on the wall.
Họ cần gắn chiếc tivi mới lên tường.
Từ đồng nghĩa:
3.

khởi động, tổ chức, tiến hành

to organize and initiate (a campaign or operation)

Ví dụ:
The company plans to mount a new advertising campaign next month.
Công ty dự định khởi động một chiến dịch quảng cáo mới vào tháng tới.
The police will mount an investigation into the incident.
Cảnh sát sẽ tiến hành điều tra vụ việc.
4.

tăng lên, gia tăng, lên cao

to increase in amount or intensity

Ví dụ:
The pressure began to mount as the deadline approached.
Áp lực bắt đầu gia tăng khi thời hạn đến gần.
His anger began to mount with every insult.
Sự tức giận của anh ấy bắt đầu tăng lên với mỗi lời lăng mạ.
Học từ này tại Lingoland