summit
US /ˈsʌm.ɪt/
UK /ˈsʌm.ɪt/

1.
2.
hội nghị thượng đỉnh, cuộc họp cấp cao
a meeting between heads of government
:
•
The leaders held a summit to discuss climate change.
Các nhà lãnh đạo đã tổ chức một hội nghị thượng đỉnh để thảo luận về biến đổi khí hậu.
•
The economic summit concluded with a joint declaration.
Hội nghị thượng đỉnh kinh tế kết thúc bằng một tuyên bố chung.