Nghĩa của từ long trong tiếng Việt.

long trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

long

US /lɑːŋ/
UK /lɑːŋ/
"long" picture

Tính từ

1.

dài

measuring a great distance from end to end

Ví dụ:
The river is very long.
Con sông rất dài.
She has beautiful long hair.
Cô ấy có mái tóc dài đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

dài, lâu

lasting for a great amount of time, or a longer time than expected or usual

Ví dụ:
It was a long and difficult journey.
Đó là một hành trình dài và khó khăn.
I haven't seen her for a long time.
Tôi đã không gặp cô ấy lâu rồi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

lâu, dài

for a long duration of time

Ví dụ:
How long will you be staying?
Bạn sẽ ở lại bao lâu?
He didn't stay long.
Anh ấy không ở lại lâu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

khao khát, mong mỏi

have a strong desire or wish for something

Ví dụ:
I long for a quiet life in the countryside.
Tôi khao khát một cuộc sống yên bình ở nông thôn.
She longed to see her family again.
Cô ấy mong mỏi được gặp lại gia đình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland