long on
US /lɔŋ ɑn/
UK /lɔŋ ɑn/

1.
giàu, nặng về
having a large amount of something, especially a quality or characteristic
:
•
The new manager is long on promises but short on delivery.
Người quản lý mới giàu lời hứa nhưng kém thực hiện.
•
This report is long on theory and short on practical solutions.
Báo cáo này nặng về lý thuyết và thiếu các giải pháp thực tế.