Nghĩa của từ long-time trong tiếng Việt.
long-time trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
long-time
US /ˈlɔŋ.taɪm/
UK /ˈlɔŋ.taɪm/

Tính từ
1.
lâu năm, dài hạn
having existed or continued for a long period of time
Ví dụ:
•
They are long-time friends who have known each other since childhood.
Họ là những người bạn lâu năm đã quen biết nhau từ thời thơ ấu.
•
She is a long-time resident of this town.
Cô ấy là cư dân lâu năm của thị trấn này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland