Nghĩa của từ long-term trong tiếng Việt.

long-term trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

long-term

US /ˌlɔŋˈtɜːrm/
UK /ˌlɔŋˈtɜːrm/
"long-term" picture

Tính từ

1.

dài hạn, lâu dài

occurring over or involving a relatively long period of time

Ví dụ:
We need a long-term solution to this problem.
Chúng ta cần một giải pháp dài hạn cho vấn đề này.
She made a long-term investment in the company.
Cô ấy đã đầu tư dài hạn vào công ty.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland