long-haul

US /ˈlɔːŋ.hɔːl/
UK /ˈlɔːŋ.hɔːl/
"long-haul" picture
1.

dài, dài hạn

traveling a long distance

:
She's preparing for a long-haul flight to Australia.
Cô ấy đang chuẩn bị cho chuyến bay dài đến Úc.
The company specializes in long-haul trucking.
Công ty chuyên về vận tải đường dài.
2.

dài hạn, lâu dài

involving or valid for a long period of time

:
We need a long-haul strategy for sustainable growth.
Chúng ta cần một chiến lược dài hạn để tăng trưởng bền vững.
Investing in education is a long-haul commitment.
Đầu tư vào giáo dục là một cam kết dài hạn.
1.

chặng đường dài, thời gian dài

a long distance or a long period of time

:
Success in this field is a long-haul, not a sprint.
Thành công trong lĩnh vực này là một chặng đường dài, không phải một cuộc chạy nước rút.
It's going to be a long-haul before we see significant results.
Sẽ là một chặng đường dài trước khi chúng ta thấy được kết quả đáng kể.