Nghĩa của từ long-sleeved trong tiếng Việt.

long-sleeved trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

long-sleeved

US /ˌlɔŋˈsliːvd/
UK /ˌlɔŋˈsliːvd/
"long-sleeved" picture

Tính từ

1.

dài tay, có tay dài

having long sleeves

Ví dụ:
She wore a long-sleeved shirt to protect her arms from the sun.
Cô ấy mặc một chiếc áo dài tay để bảo vệ cánh tay khỏi nắng.
I prefer long-sleeved dresses in winter.
Tôi thích váy dài tay vào mùa đông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland