Nghĩa của từ "maternity leave" trong tiếng Việt.
"maternity leave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
maternity leave
US /məˈtɜːr.nə.t̬i liːv/
UK /məˈtɜːr.nə.t̬i liːv/

Danh từ
1.
nghỉ thai sản, chế độ thai sản
a period of absence from work granted to a mother before and after the birth of her child
Ví dụ:
•
She is currently on maternity leave and will return to work next month.
Cô ấy hiện đang trong thời gian nghỉ thai sản và sẽ trở lại làm việc vào tháng tới.
•
The company offers generous maternity leave benefits.
Công ty cung cấp các phúc lợi nghỉ thai sản hào phóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland