Nghĩa của từ arrive trong tiếng Việt.
arrive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arrive
US /əˈraɪv/
UK /əˈraɪv/

Động từ
1.
đến, tới
reach a place at the end of a journey or a stage in a journey
Ví dụ:
•
We will arrive at the airport by noon.
Chúng tôi sẽ đến sân bay trước buổi trưa.
•
The train is expected to arrive in ten minutes.
Tàu dự kiến sẽ đến trong mười phút nữa.
Từ đồng nghĩa:
2.
đến, xảy ra
happen or occur
Ví dụ:
•
The moment of truth has arrived.
Khoảnh khắc sự thật đã đến.
•
When spring arrives, the flowers bloom.
Khi mùa xuân đến, hoa nở rộ.
Từ đồng nghĩa:
3.
thành công, được công nhận
achieve success or recognition
Ví dụ:
•
After years of hard work, she finally arrived as a renowned artist.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng cô ấy đã thành công với tư cách một nghệ sĩ nổi tiếng.
•
He felt he had truly arrived when his book became a bestseller.
Anh ấy cảm thấy mình thực sự đã thành công khi cuốn sách của mình trở thành sách bán chạy nhất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: