Nghĩa của từ "sick leave" trong tiếng Việt.
"sick leave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sick leave
US /sɪk liːv/
UK /sɪk liːv/

Danh từ
1.
nghỉ ốm, nghỉ bệnh
permission to be away from work because of illness
Ví dụ:
•
She took a week of sick leave after her surgery.
Cô ấy đã nghỉ ốm một tuần sau ca phẫu thuật.
•
Employees are entitled to paid sick leave.
Nhân viên được hưởng chế độ nghỉ ốm có lương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland