Nghĩa của từ "leave out" trong tiếng Việt.
"leave out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leave out
US /liːv aʊt/
UK /liːv aʊt/

Cụm động từ
1.
bỏ sót, loại trừ, không bao gồm
to omit or exclude someone or something
Ví dụ:
•
Please don't leave out any important details when you tell the story.
Làm ơn đừng bỏ sót bất kỳ chi tiết quan trọng nào khi bạn kể chuyện.
•
They decided to leave out the controversial chapter from the book.
Họ quyết định bỏ qua chương gây tranh cãi trong cuốn sách.
2.
loại ra, bỏ rơi, không cho tham gia
to not include someone in an activity or group
Ví dụ:
•
Don't leave me out of the plans for the party!
Đừng loại tôi ra khỏi kế hoạch cho bữa tiệc!
•
She felt left out when her friends went to the movies without her.
Cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi khi bạn bè đi xem phim mà không có cô ấy.
Học từ này tại Lingoland