Nghĩa của từ insensitive trong tiếng Việt.
insensitive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
insensitive
US /ɪnˈsen.sə.t̬ɪv/
UK /ɪnˈsen.sə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
vô tâm, thiếu tế nhị
showing or feeling no concern for others' feelings
Ví dụ:
•
His comment about her weight was completely insensitive.
Bình luận của anh ấy về cân nặng của cô ấy hoàn toàn vô tâm.
•
She was criticized for her insensitive remarks during the meeting.
Cô ấy bị chỉ trích vì những nhận xét vô tâm trong cuộc họp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
không nhạy cảm, không bị ảnh hưởng
not affected by something
Ví dụ:
•
The plant is insensitive to changes in light.
Cây này không nhạy cảm với sự thay đổi ánh sáng.
•
The material is insensitive to high temperatures.
Vật liệu này không nhạy cảm với nhiệt độ cao.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland