callous
US /ˈkæl.əs/
UK /ˈkæl.əs/

1.
nhẫn tâm, vô cảm, tàn nhẫn
showing or having an insensitive and cruel disregard for others
:
•
The callous remarks of the critic hurt the artist deeply.
Những lời nhận xét nhẫn tâm của nhà phê bình đã làm tổn thương sâu sắc người nghệ sĩ.
•
It was a callous act to ignore the suffering of others.
Thật là một hành động nhẫn tâm khi phớt lờ nỗi đau khổ của người khác.