Nghĩa của từ callous trong tiếng Việt.

callous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

callous

US /ˈkæl.əs/
UK /ˈkæl.əs/
"callous" picture

Tính từ

1.

nhẫn tâm, vô cảm, tàn nhẫn

showing or having an insensitive and cruel disregard for others

Ví dụ:
The callous remarks of the critic hurt the artist deeply.
Những lời nhận xét nhẫn tâm của nhà phê bình đã làm tổn thương sâu sắc người nghệ sĩ.
It was a callous act to ignore the suffering of others.
Thật là một hành động nhẫn tâm khi phớt lờ nỗi đau khổ của người khác.
Học từ này tại Lingoland