responsive
US /rɪˈspɑːn.sɪv/
UK /rɪˈspɑːn.sɪv/

1.
nhanh nhạy, phản ứng nhanh
reacting quickly and positively
:
•
The company is very responsive to customer feedback.
Công ty rất nhanh nhạy với phản hồi của khách hàng.
•
The car's steering is very responsive.
Hệ thống lái của xe rất nhạy.
2.
phản hồi, đáp lại
answering or replying
:
•
He was not very responsive to my questions.
Anh ấy không mấy phản hồi với câu hỏi của tôi.
•
The audience was very responsive to the speaker.
Khán giả rất phản hồi với diễn giả.