Nghĩa của từ injured trong tiếng Việt.

injured trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

injured

US /ˈɪn.dʒɚd/
UK /ˈɪn.dʒɚd/
"injured" picture

Tính từ

1.

bị thương, bị hư hại, bị tổn thương

harmed, damaged, or impaired

Ví dụ:
The player was injured during the game and had to leave the field.
Cầu thủ bị thương trong trận đấu và phải rời sân.
He felt deeply injured by her harsh words.
Anh ấy cảm thấy bị tổn thương sâu sắc bởi những lời nói cay nghiệt của cô ấy.

Động từ

1.

làm bị thương, gây hại, làm tổn hại

cause harm or damage to (someone or something)

Ví dụ:
He accidentally injured his hand while working.
Anh ấy vô tình làm bị thương tay mình khi đang làm việc.
The scandal could seriously injure his reputation.
Vụ bê bối có thể nghiêm trọng làm tổn hại danh tiếng của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: