Nghĩa của từ harm trong tiếng Việt.
harm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
harm
US /hɑːrm/
UK /hɑːrm/

Danh từ
1.
tổn hại, thiệt hại
physical injury, especially that which is deliberately inflicted
Ví dụ:
•
The accident caused him serious harm.
Vụ tai nạn đã gây ra tổn hại nghiêm trọng cho anh ấy.
•
He meant no harm by his comments.
Anh ấy không có ý định gây hại bằng những bình luận của mình.
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: