harm

US /hɑːrm/
UK /hɑːrm/
"harm" picture
1.

tổn hại, thiệt hại

physical injury, especially that which is deliberately inflicted

:
The accident caused him serious harm.
Vụ tai nạn đã gây ra tổn hại nghiêm trọng cho anh ấy.
He meant no harm by his comments.
Anh ấy không có ý định gây hại bằng những bình luận của mình.
1.

làm hại, gây hại

injure or damage

:
He would never intentionally harm anyone.
Anh ấy sẽ không bao giờ cố ý làm hại bất cứ ai.
Smoking can seriously harm your health.
Hút thuốc có thể gây hại nghiêm trọng cho sức khỏe của bạn.