Nghĩa của từ impair trong tiếng Việt.
impair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
impair
US /ɪmˈper/
UK /ɪmˈper/
Động từ
1.
làm suy yếu
to spoil something or make it weaker so that it is less effective:
Ví dụ:
•
A recurring knee injury may have impaired his chances of winning the tournament.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: