Nghĩa của từ indecisive trong tiếng Việt.
indecisive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
indecisive
US /ˌɪn.dɪˈsaɪ.sɪv/
UK /ˌɪn.dɪˈsaɪ.sɪv/

Tính từ
1.
do dự, thiếu quyết đoán
not able to make decisions quickly and effectively
Ví dụ:
•
He's very indecisive about what to order for dinner.
Anh ấy rất do dự về việc gọi món gì cho bữa tối.
•
The committee remained indecisive on the new policy.
Ủy ban vẫn do dự về chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
không rõ ràng, không quyết định
not having a clear or definite result
Ví dụ:
•
The battle ended with an indecisive outcome.
Trận chiến kết thúc với một kết quả không rõ ràng.
•
The evidence was indecisive, so no charges were filed.
Bằng chứng không rõ ràng, nên không có cáo buộc nào được đưa ra.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland