Nghĩa của từ definite trong tiếng Việt.

definite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

definite

US /ˈdef.ən.ət/
UK /ˈdef.ən.ət/
"definite" picture

Tính từ

1.

chắc chắn, rõ ràng, xác định

clearly stated or decided; not vague or doubtful

Ví dụ:
We need a definite answer by tomorrow.
Chúng ta cần một câu trả lời chắc chắn trước ngày mai.
There was a definite improvement in his health.
Có một sự cải thiện rõ rệt trong sức khỏe của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.

chắc chắn, tin tưởng

(of a person) certain or convinced about something

Ví dụ:
Are you definite about your decision to move?
Bạn có chắc chắn về quyết định chuyển nhà của mình không?
She was quite definite that she saw him leave.
Cô ấy khá chắc chắn rằng cô ấy đã thấy anh ta rời đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland