decisive
US /dɪˈsaɪ.sɪv/
UK /dɪˈsaɪ.sɪv/

1.
quyết đoán, có tính quyết định
having or showing the ability to make decisions quickly and effectively
:
•
A decisive leader is essential in times of crisis.
Một nhà lãnh đạo quyết đoán là điều cần thiết trong thời kỳ khủng hoảng.
•
She is known for her decisive actions.
Cô ấy nổi tiếng với những hành động quyết đoán.
2.
quyết định, có tính chất quyết định
settling an issue; producing a definite result
:
•
The goal proved to be the decisive moment in the match.
Bàn thắng đó đã chứng tỏ là khoảnh khắc quyết định trong trận đấu.
•
The evidence was decisive in proving his guilt.
Bằng chứng đã quyết định trong việc chứng minh tội lỗi của anh ta.