Nghĩa của từ decisive trong tiếng Việt.
decisive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
decisive
US /dɪˈsaɪ.sɪv/
UK /dɪˈsaɪ.sɪv/

Tính từ
1.
quyết đoán, có tính quyết định
having or showing the ability to make decisions quickly and effectively
Ví dụ:
•
A decisive leader is essential in times of crisis.
Một nhà lãnh đạo quyết đoán là điều cần thiết trong thời kỳ khủng hoảng.
•
She is known for her decisive actions.
Cô ấy nổi tiếng với những hành động quyết đoán.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
quyết định, có tính chất quyết định
settling an issue; producing a definite result
Ví dụ:
•
The goal proved to be the decisive moment in the match.
Bàn thắng đó đã chứng tỏ là khoảnh khắc quyết định trong trận đấu.
•
The evidence was decisive in proving his guilt.
Bằng chứng đã quyết định trong việc chứng minh tội lỗi của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland