Nghĩa của từ undecided trong tiếng Việt.
undecided trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undecided
US /ˌʌn.dɪˈsaɪ.dɪd/
UK /ˌʌn.dɪˈsaɪ.dɪd/

Tính từ
1.
chưa quyết định, do dự
not having made a decision
Ví dụ:
•
She is still undecided about which college to attend.
Cô ấy vẫn chưa quyết định sẽ học trường đại học nào.
•
The jury remains undecided on the verdict.
Bồi thẩm đoàn vẫn chưa quyết định về phán quyết.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
chưa được quyết định, chưa được giải quyết
not yet determined or settled
Ví dụ:
•
The outcome of the election is still undecided.
Kết quả bầu cử vẫn còn chưa được quyết định.
•
The match was undecided until the very last minute.
Trận đấu vẫn chưa ngã ngũ cho đến phút cuối cùng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland