undecided
US /ˌʌn.dɪˈsaɪ.dɪd/
UK /ˌʌn.dɪˈsaɪ.dɪd/

1.
chưa quyết định, do dự
not having made a decision
:
•
She is still undecided about which college to attend.
Cô ấy vẫn chưa quyết định sẽ học trường đại học nào.
•
The jury remains undecided on the verdict.
Bồi thẩm đoàn vẫn chưa quyết định về phán quyết.
2.
chưa được quyết định, chưa được giải quyết
not yet determined or settled
:
•
The outcome of the election is still undecided.
Kết quả bầu cử vẫn còn chưa được quyết định.
•
The match was undecided until the very last minute.
Trận đấu vẫn chưa ngã ngũ cho đến phút cuối cùng.