Nghĩa của từ hit trong tiếng Việt.
hit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hit
US /hɪt/
UK /hɪt/

Động từ
1.
2.
3.
đạt, chạm
reach (a particular level or amount)
Ví dụ:
•
Sales are expected to hit record highs this quarter.
Doanh số dự kiến sẽ đạt mức cao kỷ lục trong quý này.
•
The temperature is expected to hit 30 degrees Celsius tomorrow.
Nhiệt độ dự kiến sẽ đạt 30 độ C vào ngày mai.
Danh từ
1.
2.
bản hit, thành công
a successful song, movie, or show
Ví dụ:
•
Her new song is a big hit.
Bài hát mới của cô ấy là một bản hit lớn.
•
The movie was a box office hit.
Bộ phim là một thành công lớn về doanh thu phòng vé.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland