Nghĩa của từ attain trong tiếng Việt.

attain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

attain

US /əˈteɪn/
UK /əˈteɪn/
"attain" picture

Động từ

1.

đạt được, giành được

succeed in achieving (something that one desires and has worked for)

Ví dụ:
He worked hard to attain his goals.
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.
She hopes to attain a high level of proficiency in English.
Cô ấy hy vọng sẽ đạt được trình độ tiếng Anh thành thạo cao.
Từ đồng nghĩa:
2.

đạt đến, đạt được

reach (a specified age, size, or amount)

Ví dụ:
The trees can attain a height of 30 meters.
Cây có thể đạt chiều cao 30 mét.
He will attain the age of 65 next year.
Anh ấy sẽ đạt 65 tuổi vào năm tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: