Nghĩa của từ "hit out" trong tiếng Việt.

"hit out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hit out

US /hɪt aʊt/
UK /hɪt aʊt/
"hit out" picture

Cụm động từ

1.

chỉ trích mạnh mẽ, tấn công

to criticize someone or something strongly

Ví dụ:
The senator hit out at the government's new policy.
Thượng nghị sĩ chỉ trích mạnh mẽ chính sách mới của chính phủ.
She hit out at the media for their biased reporting.
Cô ấy chỉ trích giới truyền thông vì đưa tin thiên vị.
2.

đánh, tung đòn

to strike out with a punch or kick

Ví dụ:
He suddenly hit out at his opponent.
Anh ta đột nhiên đánh đối thủ của mình.
The boxer hit out with a powerful left hook.
Võ sĩ quyền Anh tung ra một cú móc trái mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland