hit upon

US /hɪt əˈpɑːn/
UK /hɪt əˈpɑːn/
"hit upon" picture
1.

tình cờ tìm ra, nghĩ ra

to discover something by chance

:
She hit upon the perfect solution to the problem.
Cô ấy tình cờ tìm ra giải pháp hoàn hảo cho vấn đề.
They hit upon a new method for increasing efficiency.
Họ tình cờ tìm ra một phương pháp mới để tăng hiệu quả.