Nghĩa của từ winner trong tiếng Việt.

winner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

winner

US /ˈwɪn.ɚ/
UK /ˈwɪn.ɚ/
"winner" picture

Danh từ

1.

người chiến thắng, người thắng cuộc

a person or thing that wins something

Ví dụ:
The horse was the clear winner of the race.
Con ngựa là người chiến thắng rõ ràng của cuộc đua.
She was the winner of the singing competition.
Cô ấy là người chiến thắng của cuộc thi hát.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

thành công, người thành công

a successful or highly effective person or thing

Ví dụ:
The new marketing strategy was a real winner.
Chiến lược tiếp thị mới thực sự là một thành công.
That idea is a definite winner.
Ý tưởng đó chắc chắn là một thành công.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland